Gia Kiem Student Network
Register now to become a member of GKSN - Gia Kiem Student Network
Gia Kiem Student Network
Register now to become a member of GKSN - Gia Kiem Student Network
Gia Kiem Student Network
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhPortalLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

Share | 
 

 Mẫu câu cơ bản 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:22 am


Mẫu 1 ...(에 / 에서) 가는 / 오는 길이다 : Đang trên đường tới .../ về ...

1 . 사무실에 가시는 길 이세요 ?
Có phải anh (chị) trên đường tới văn phòng không ạ ?

2 . 아니오 집에 가는 길 이 에요
Không phải ,tôi đang trên đường về nhà .

3 . 지금 어디에 가는 길 이 세요 ?
Bây giờ anh (chị) đang đi đâu đấy ạ ?

4 . 집에 오는 길 이 에요
Tôi đang trên đường về nhà .

5 . 극장에서 오는 길 이 에요 ,학교에서 오는 길 아니에요
Tôi đang trên đường từ nhà hát về ,không phả từ trường về .

Mẫu 2 ... (에 / 에서) 가는 / 오는 길에 ... : Đang trên đường đi / về thì ...

1 . 시장에 가는 길에 김 선생을 만났 어요
Trên đường đi chợ ,tôi gặp ông Kim .

2 . 도서관에서 오시는 길에 무엇을 보셨어요 ?
Trên đường từ thư viện về nhà ,ông đã trông thấy gì ?

3 . 식당에 가는 길에 선생님 댁에 들를까 요 ?
Trên đường tới quán ăn ,hay là chúng ta ghé nhà ông Kim nhỉ ?

4 . 은행에서 집에 오는 길에 꽃가게에 들렸 어요 .
Trên đường từ ngân hàng về nhà, tôi đã ghé thăm cửa hàng hoa .

5 . 병원에서 오시는 길에 누구를 만났 어요 ?
Trên đường từ bệnh viện về, anh đã gặp ai ?

Mẫu 3 ... 가서 / 와서 : Sau khi tới / đi ... Tới / đi ... (rồi mới)

1 . 집에 가서 (가아서) 자겠 어요
Tôi về nhà rồi (sẽ) ngủ .

2 . 학교에 와서 (오아서) 숙제 했어요
Tôi tới trường rồi làm bài tập .

3 . 미국에 가서 뭣을 하시겠어 요 ?
Sau khi tới Mỹ, anh sẽ làm gì ?

4 . 교회에 와서 목사님의 설교를 듣고 싶어요
Tôi muốn tới nhà thờ nghe mục sư thuyết giáo .

5 . 공항에 가서 누구를 만나려고 하세 요?
Anh định ra sân bay gặp ai ?

6 . 어제 아침에 도서관에 가서 공부를 했어 요
Sáng hôm qua tôi đi thư viện rồi học .

7 . 미국에 와서 영어 를 배우셨어 요?
Sau khi tới Mỹ ,anh có học tiếng Anh không ?

8 . 중국에 와서 누구를 만나셨 어 요?
Khi tới Trung quốc ,anh gặp ai ?

Mẫu 4 ...Danh từ + 같이 / 처럼 : Giống như + Danh từ

1 . 이책은 쇠 같이 무거워요
Sách này nặng như sắt vậy .

2 . 저 아이 는 어른같이 말홰요
Cậu bé / cô bé kia nói chuyện như người lớn vậy .

3 . 나는 김 선생님 처럼 유명하고 싶어요
Tôi muốn nổi tiếng như ông Kim .

4 . 이 교수님처럼 유명하고 싶어요
Tôi muốn nổi tiếng như giáo sư Lee .

5 . 그여자는 배우같이 예뻐요 .
Cô ấy đẹp như diễn viên vậy .

Mẫu 5 ...Danh từ +같이 / 처럼 보인다 : Trông giống như ...

1 . 그분은 학생처럼 보여요 .
Anh ấy trông giống học sinh .

2 . 저는 뭣같이 보여요 ?
Tôi trông giống cái gì ?

3 . 그는 한국사람처럼 보이지 않아요
Anh ta trông không giống người Hàn quốc .

4 . 그사람처럼 보이고 싶어요 .
Tôi muốn được trông giống anh ấy .

Mẫu tham khảo:...(으)면: Nếu

1.한국말을 잘하면 일하는데 도움이 됩니다:
Nếu như nói giỏi tiếng hàn thì giúp được nhiều trong công việc.

2.무슨 일이 있으면 나한테 연락 하세요
Nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy liên lạc cho tôi nhé.

3.이 쓰레기는 어디로 버리면 되세요?
Rác này vứt đâu thì được ạh?

4.비가 오면 안 가겠습니다
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi

Mẫu tham khảo: ...면서...(Vừa... vừa...)
1. 텔레비전을 보면서 밥을 먹어요
Vừa ăn cơm vừa xem ti vi

2.운전하면서 전화하면 위험해요
Nếu vừa lái xe vừa nói chuyện điện thoại thì rất nguy hiểm

1. Trong khi/ lúc : ... 고 있는 동안에 ...

공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요.
Trong khi tôi đang học bài thì anh ấy đến.

2. Vì/ bởi vì ...

a. Động từ + 기 때문에 ...

내일 시험이 있기 때문에 오늘 집에 있겠어요.
Vì ngày mai thi nên hôm nay tôi ở nhà

b. Danh từ + 때문에 ...

비 때문에 늦게 왔어요.
Vì trời mưa nên tôi đến muộn

c. V_아서/ V_어서 ...

눈이 많이 와서 집을 떠날 수가 없어요.
Vì tuyết rơi nhiều nên tôi không thể đi ra khỏi nhà

d. _니까 (Vì/ bởi vì ... giải thích hoặc biện hộ nguyên nhân của hành động tiếp theo)

시간이 없으 니까 빨리 갑시다.
Vì thời gian không còn nữa nên chúng ta hãy nhanh lên.

e. Danh từ + 이라서 ... (Do, bởi vì, vì là ...)

오늘이 토요일 이라서 일하러 가지 않아요.
Vì hôm nay là thứ Bảy nên tôi không đi làm
Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:24 am


Mẫu 6 ...것같아 / ... 듯하다 : Hình như ,giống như ...thì phải

1 . 드디에 봄이 온 듯 해요
Cuối cùng thì hình như mùa Xuân đã đến .

2 . 그분은 매일 아침 커피를 마시는듯 해요
Hình như sáng nào anh ta cũng uống cà phê thì phải .

3 . 내일 한국에서 손님이 한분 오실 듯 해요
Hình như ngày mai có một vị khách từ Hàn quốc đến thì phải .

4 . 오늘 아침에 바람이 몹시 분듯 해요
Hình như sáng nay gió thổi mạnh lắm thì phải .

5 . 그분이 미국사람 인 것 같았어요 .
Anh ta hình như là người Mỹ thì phải .

6 . 그책이 좀 비싼 것 같아요 .
Quyển sách đó hình như hơi đắt thì phải .

7 . 밤 사이에 비가 온 것 같아요 .
Đêm qua hình như mưa thì phải .

8 . 저분을 전에 어디서 본 것 같아요 .
Hình như trước đây đã gặp anh ấy ở đâu thì phải .

Mẫu 7 ...것은 사실이다 : Việc ...là sự thật / Đúng là ...

1 . 민수가 학생인 것은 사실이 에요
Min su đúng là học sinh .

2 . 민수가 한국말을 배운 것은 사실이 에요
Việc Min su học tiếng Hàn quốc là sự thật .

3 . 김 선생님이 돈이 없는 것은 사실이 에요
Việc ông Kim không có tiền là sự thật .

4 . 목사님이 술은 안 마시는 것은 사실이 에요
Việc mục sư không uống rượu là sự thật .

5 . 그분이 영어를 모르는 것은 사실이 에요
Việc anh ta không biết tiếng Anh là sự thật .

6 . 그들이 오늘 아침에 학교에 안 온 것은 사실이 에요
Việc sáng nay họ không tới trường là sự thật .

7 . 그분도 바쁜 것은 사실이 에요
Việc vị ấy cũng bận là sự thật / Đúng là anh ta bận .

8 . 한국말이 어려운 것은 사실이 에요
Tiếng Hàn đúng là rất khó .

Mẫu 8 ...(를 / 을) + động từ 게하다 : Làm cho, khiến cho, bắt ai, để cho ...

1 . 그 아이를 집에 가게 (가 게) 하겠어요 .
Tôi sẽ cho cậu bé ấy trở về nhà .

2 . 나는 의사선생님을 학교에 오시게 (오기_게) 했여요 .
Tôi đã làm cho bác sĩ phải đến trường .

3 . 부모님을 미국에서 사시게 (살_시_게) 했어요 .
Tôi để cho bố mẹ sống tại Mỹ .

4 . 간호사를 병원에서 기다리게 (기다리_게) 했어요 .
Tôi đã làm cho cô y tá phải chờ ở bệnh viện .

5 . 그분을 일찍 주무시게 (주무시_게) 할까요?
Hãy để cho vị ấy đi ngủ sớm nhé ?

6 . 그녀를 거기에 앉게 (앉_게) 하지 마세요 .
Đừng để cho cô ấy ngồi ở đằng kia .

7 . 그를 사무실에서 일하게 했여요 .
Tôi để cho cô ấy làm việc tại văn phòng .

8 . 그녀를 울게 (울_게) 하지 마세요 .
Đừng làm cho cô ấy khóc .

Mẫu 9 ...겠 : (Tôi cho rằng ,tôi nghĩ rằng) Sẽ ,chắc là ...

1 . 알겠 (알_겠) 어요
(Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu .]

2 . 내일 비가 오겠어요 .
(Tôi nghĩ) Ngày mai trời sẽ mưa .

3 . 그분이 서울에 벌써 도착했겠 (도착했_겠) 어요 .
(Tôi nghĩ rằng) Anh ta chắc đã đến Seoul.

4 . 알라스카에는 눈이 왔겠 (왔_겠) 어요 .
(Tôi nghĩ rằng) Ở Alaska giờ chắc đã có tuyết rơi .

5 . 선생님은 행복하시겠 (행복하시_겠) 어요 .
Thầy giáo chắc sẽ hạnh phúc .

6 . 오늘은 바쁘시겠 (바쁘시_겠) 어요 .
Tôi nghĩ rằng hôm nay anh ta bận .

7 . 어제 밥에 피곤하셨겠 (피곤하셨_겠) 지요 ?
Đêm qua chắc anh mệt lắm phải không ?

8 . 김 선생님은 그 기차를 놓치겠 (놓치_겠) 어요 .
Ông Kim chắc là lỡ chuyến tàu này .

Mẫu 10 ...것을 알다 : Biết rằng / Biết việc gì ...

1 . 저는 그분이 그렇게 빨리 떠나실 (떠나시_ㄹ) 것을 몰랐어 요 .
Tôi đã không biết anh ta ra đi nhanh như vậy .

2 . 그녀는 그녀의 남편이 노름하는 (노름하_는) 것을 알고있어 요
Cô ấy biết chồng mình đánh bạc .

3 . 한국에 사람이 많은 (많_은) 것을 알고있어 요
Tôi cũng biết ở Hàn quốc đông dân số .

4 . 어제 김 선생이 사무실에 늦게 나온 (나오_은) 것을 알고 계세요.
Hôm qua anh có biết ông Kim tới văn phòng trễ không ?

5 . 오늘 아침에 학교에 학생들이 많이 안 온 (오_ㄴ) 것을 몰랐어 요 .
Tôi không biết là sáng nay học sinh đến trường ít như vậy .

6 . 우리는 그분이 부산에 살고 계시는 (계시_는) 것을 알고 있어 요 .
Chúng tôi cũng biết anh ta đang sống ở Pusan .

7 . 김 선생은 저 분이 중국인 이었는 (이_었_는) 것을 몰랐어 요 .
Ông Kim không biết anh ta là người Trung quốc .

8 . 어제가 일요일이 아니였는 (아니_었_는) 것을 몰랐어 요 .
Tôi không biết ngày hôm qua không phải là chủ nhật .

Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:25 am


Mẫu 11:...고...:Sau khi(làm gì đó)/...rồi thì/rồi hãy...

1. 그 분에게 전화하고(전화하-고)출근하세요
Gọi điện cho anh ấy rồi hãy đi làm

2.커피 한 잔 마시(마시-고)고 일하세요
Uống 1 cốc cà phê đã rồi hãy làm.

3.그 일을 끝내고(끝내-고)집에 가세요
Làm xong việc rồi hãy về nhà

4한국어를 배우고(배우-고) 한국에 가요
Học tiếng hàn rồi hãy đi hàn quốc

5.대학을 톨업하고(졸업하-고) 어디에 가시려고 가세요?
Sau khi tôt nghiệp đại học anh dự định đi đâu

6.아침 먹고(먹-고) 어디에 갈까요?
Ăn sáng rồi đi đâu đây?

7.늦어서 택시 타고(타-고) 학교에 갔어요
Vì muộn nên tôi đã đi taxi đến trường

8.그 사람은 사람을 죽이고(죽이-고) 도망쳤어요
Anh ta giết người rồi bỏ trốn

Mẫu 12: ...고 있는 동안에...:Trong khi/ lúc ...

1. 입원하고 있는 동안에 그분이 찾아왔어요.
Trong khi tôi đang nằm viện thì anh ấy vào thăm.

2. 공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요.
Anh ta đến trong khi tôi đang học bài

3. 자고 있는 동안에 그 사건이 일어났어요.
Trong khi tôi đang ngủ thì sự việc đó xảy ra.

4. 그 분이 일하고 있는 동안에 여기서 기다리세요.
Trong khi anh ta đang làm việc, hãy chờ ở đây vậy

5. 식사하고 계시는 동안에 저는 이 잡지를 읽겠어요.
Trong lúc ông ăn cơm thì tôi đọc quyển tạp chí này.

Mẫu 13: ... 는 중에 : Đang ...

1. 공부하는 중이에요.
Tôi đang học bài

2. 그 학생은 편지를 쓰는 중이에요.
Cậu học sinh đó đang viết thư.

3. 우리는 그분을 기다리는 중이에요.
Chúng tôi đang đợi anh ấy

4. 그들은 그 책을 찾는 중이에요.
Họ đang tìm quyển sách đó

5. 미스 강은 커피를 마시는 중이에요.
Cô Kang đang uống cafe.

Mẫu 14_Động từ+고있다: Đang...
1. 지금 일하고 있어요.
Bây giờ tôi đang làm việc.

2. 아버님이 주무시고 계세요.
Bố đang ngủ.

3. 누구를 기다리고 있어요?
Ai đang đợi vậy?

4. 사장님이 방에서 신문을 읽고 계세요
Giám đốc đang đọc báo trong phòng

5. 무엇을 하고 있어요?
Anh đang làm gì vậy?

6. 녀는 친구들하고 얘기하고 있어요.
Cố ấy đang nói chuyện với các bạn.

7. 미스김은 지금 누구를 만나고 있어요?
Cô Kim đang gặp ai vậy?

8. 그는 연구실에서 커피를 마시고 있어요.
Anh ấy đang uống cà phê trong phòng nghiên cứu.

Mẫu 15_...고싶다/_고싶어하다(Muốn...)
A -고싶다.Cho ngôi thứ nhất hoặc 2
1. 저는 여기에서 살고 싶어요.
Tôi muốn sống ở đây.

2. 한국말을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng hàn.

3. 오늘은 일하고 싶지 않아요.
Hôm nay tôi kô muốn làm việc.

4 무엇을 마시고 싶으세요?
Anh muốn uống gi?

5. 오늘은 신문을 읽고 싶어요
Tôi muốn đọc báo ngày hôm nay.

B -고 싶어하다 : Dùng cho ngôi thứ 3
1. 그여자는 집에 있고 싶어 해요.
Cô ấy muốn ở nhà

2. 그들이 아이스크림 먹고 싶어 해요.
Họ muốn ăn kem

3. 박선생은 어디에 가고 싶어요?
Ông Park muốn đi đâu?

4. 그들은 오늘 오후에 미국대서관을 찾아 가고 싶어요.
Họ muốn chiều nay đến đại sứ quán Mỹ

5. 그분이 이 선생을 도서관에서 만나고 싶어요.
Anh ta muốn gặp ông Lê tại thư viện.

Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:27 am


Mẫu 16_Động từ+ 기 때문에...(Bởi vì/vì...)
1. 눈이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요.
Vì có tuyết nên tôi ko thể đến trường được.

2 한자 있기 때문에 신문을 못 읽어요.
Vì báo có cả chữ Hán nên tôi ko đọc được.

3. 내일 시험이 있기 때문에 오늘 집에 있어요.
Vì ngày mai thi nên hôm nay tôi ở nhà

4. 두통이 있기 때문에 집에 있겠어요
Vì đau đầu nên tôi sẽ nghỉ ở nhà.

5. 피곤하기 때문에 집에 쉬고 싶어요
Vì mệt nên tôi muốn nghỉ ở nhà.

Phần đuôi _는대로 :Được nối trực tiếp với gốc động từ chỉ hành động . Tiếng anh nghĩa tương thích mẫu câu này là : Ngay khi
Nói chung được dùng khi động từ của mệnh đề chính là một mệnh lệnh một ý định hay một đề nghị . Chú ý :Nó không được dùng khi động từ chính ở thì quá khứ .

Ví Dụ :

1. 한국에 도착하는대로 저를 찾아오세요 .
Em đến Hàn Quốc thì tìm anh ngay nhé

2.제가 그곳에 도착하는대로 연락을 드리겠습니다
Tôi đến chỗ đó thì sẽ liên lạc cho anh ngay

3. 그 사람은 만나는대로 이 말을 전하겠습니다
Tôi sẽ chuyển lời nói của cô ngay khi gạp người đó

4. 그 일이 끝나는대로 이 서류를 복사해 주시겠어요 ?
Anh sẽ photocoppy cho tôi tài liệu này ngay sau khi kết thúc công việc đó chứ ?

5.나는 한국어 공부 끝나는대로 한국 여행을 떠나려고 하답니다 .
Tôi nói tôi định di du lịch ở hàn quốc ngay khi học song tiếng hàn

Phần mở rộng :

*(은)/ㄴ 대로 :nghĩa tương tự nhưng được đi kèm sau động từ chỉ hành động và động từ chỉ trạng thái .
VD:
1.선생님의 부르시는대로 받아 썼습니다
Tôi đã viết ngay khi nhận được lời gọi của ông

2.니가 생각한대로 말해봐 ..
Cậu thử nói luôn(ngay) suy nghĩ của mình sem nào

3.어떻게 해도 좋으니 하고 싶은대로 해라 .
Làm như thế nào cũng tốt cả mà muốn làm thì làm ngay đi


* (ㄹ)대로 : Được chèn vào sau sự lặp đi lặp lại 1 phần hình thái của động từ hành động

1.양보할대로 양보도 했지만 그들은 꿈쩍 조금도 안한다(꼼작).
Ngay cả nhượng bộ cũng đã nhượng bộ rồi nhưng bọn chúng vẫn không nhúc nhích tẹo nào cả

*~대로 :theo như , giống như . Được dán vào sau danh từ khi sử dụng (명사에 붙에서 쓰인다 )

1. 선생님 말씀대로 열심히 하겠습니다
Theo lời thầy nói tôi sẽ cố gắng

2. 너는 마음대로 하지 말고 내 말대로 해라.
Cậu đừng làm theo ý cậu như thế ,hãy làm theo như lời nói của tôi

3.이 대로 헤어졌으면 아쉬우지마라구
Nếu đã chia tay như thế này rồi thì đừng tiếc nuối nữa .

Mẫu 17_...Động từ +기 위하여...: Để...


1. 그 분을 만나기 위하여 여기서 기다려야 해요
Để gặp anh ấy tôi phải đợi ở đây

2. 그는 돈을 벌기 위하여 밤 늦도록 일 했어요.
Để kiếm tiền anh ta đâ làm việc đến tận khuya.

3. 그는 이 시험에 합격하기 위하여 열심히 공부해야 되요.
Để vượt qua kỳ thi này anh ta phải học chăm chỉ

4. 유럽에 여행하기 위하여 돈을 저죽해야 했어요.
Để đi du lịch châu âu tôi phải tiết kiệm tiền

5. 독일에 가기 위하여 독일어를 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng Đức để đi Đức.

Mẫu 18_...Động từ+ 기 전에...(Trước /Trước khi...)

1. 눈이 오기 전에 집에 갑시다
Chúng ta hãy về nhà trước khi tuyết rơi.

2. 학교에 가기 전에 숙제를 해야 해요
Trước khi đến trường phải làm bài tập

3. 식사를 하기 전에 기도합시다
Trước khi ăn hãy cùng cầu nguyện

4. 한국에 가기 전에 한국말을 공부하셔야 해요
Trước khi đến hàn quốc thì phải học tiếng hàn

5. 미국에 가기 전에 저는 대학생이었어요
Trước khi tới Mỹ tôi là sinh viên

6. 아침을 먹기 전에 뭘 했어요?
Trước khi ăn sáng cậu đã làm gì?

7. 자기 전에 이를 닦으세요
Hãy đánh răng trước khi ngủ

8. 선생님이 들어오시기 전에 방을 청소 하세요
Hãy dọn vệ sinh lớp trước khi thầy giáo vào

9. 외출하기 전에 머리를 빗겠어요
Trước khi ra ngoài tôi cần phải chải đầu.

Mẫu 19_... 기로 되어 있어요 (Dự định,có kế hoạch,sẽ...)


1. 그들은 여기에 두시까지 오기로 되어 있어요
Họ dự định sẽ đến đây trước 2 giờ

2. 그분을 어디에서 만나기로 되어 있어요?
Anh định gặp anh ta ở đâu?

3. 이 일을 내일까지 끝내기로 되어 있어요
Việc này dự đình sẽ kết thúc trước ngày mai

4. 상철이는 서울에 오늘 도착하기로 되어있어요
Sang cheol đình hôm nay sẽ đến Seoul

5. 사장님은 몇 시에 방문하기로 되어 있어요?
Anh định mấy giờ thì đi thăm giám đốc.

6. 우리들은 오늘 여기서 모이기로 되어 있어요
Chúng tôi định hôm nay sẽ tập trung ở đây.

7. 집에서 일하기로 되어 있어요
Tôi dự định sẽ làm việc tại nhà.

Mẫu 20_...ㄴ 다음에/후에 :Sau khi(làm xong việc gì đó)....

1. 수업이끝난 다음에 무엇을 할까요?
Học xong chúng ta làm gì nhỉ?

2. 식사가 끝난 다음에 다방에 갑시다
Sau khi ăn chúng ta cùng tới phòng Trà

3. 김 교수님을 만난 다음에 집에 가서 잤어요
Sau khi gặp giáo sư Kim tôi về nhà ngủ

4. 한국어를 배운후에 한국을 방문하겠어요
Sau khi học tiếng Hàn tôi sẽ thăm HQ

5. 그는 결혼한 다음에 부인하고 미국에 갔어요
Sau khi kết hôn anh ta cùng vợ đi Mỹ

6. 그분이 한국에 오신 후에 저는 미국에 갔어요
Sau khi anh ấy đến Hàn quốc thì tôi đã đi Mỹ

7. 식사를 하신 후에 어디에 가시겠어요?
Sau khi ăn xong ông sẽ đi đâu ạ?

8. 회의가 끝난 다음에 다방에 갑시다
Họp xong chúng ta cùng đến phòng trà nhé.
Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:30 am


Mẫu 21_...ㄴ일이/적이 있다/없다
Đã từng/Chưa từng...

1. 그분을 전에 본적이 있어요?
Anh đã bao giờ thấy anh ta chưa?

2 이 책을 읽은 일이 있어요
Tôi đã từng đọc qua cuốn sách này

3. 일본에서 산 일이 없어요.
Tôi chưa từng sống ở Nhật bản

4. 한국 음식을 먹어 본 적이 없어요
Tôi chưa từng được ăn món ăn HQ

5. 전에 이 선생을 만난 일이 없요
Tôi chưa bao giờ gặp ông Lee trước đây

6. 담배를 피운 일이 없어요?
Anh chưa tùng hút thuốc lá ư?

7. 밤에 일하신 이릴 있어요?
Anh đã bao giờ làm việc ban đêm chưa?

8. 중국어를 배운 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ học tiếng Trung quốc

Mẫu 22:

...ㄴ지 ... 되다 ...
Tính từ khi ... đã được ...

1. 이고장에 온지 삼 년이 되었어요.
Tôi đến đây đã được 3 năm

2. 우리 부모님이 결혼하신지 삼십 년이 되었어요.
Bố mẹ tôi cưới nhau cũng được 30 năm rồi

3. 그 분이 병원에 입원한지 일 주일이 되었어요.
Anh ta nhập viện cũng được 1 tuần rồi

4. 대학을 졸업한지 벌써 이십 년이 되었어요.
Tôi đã tốt nghiệp Đại học được 20 năm rồi

5. 미국에 오신지 몇 년이 되셨어요?
Anh đến Mỹ được mấy năm rồi ạ?

6. 한국 책을 읽은지 십 년이 넘었어요.
Đã 10 năm rồi kể từ lần cuối cùng tôi đọc sách Hàn Quốc

7. 이 집을 수리한지 십 년이 됐어요.
Nhà này được sửa cũng được 10 năm rồi

8. 그 분이 병원에 입원한신지 몇 일이 되었어요.
Anh ta nhập viện cũng được mấy ngày rồi.

Mẫu 23_...Lượng từ +(이)나
Những,tới những(Biểu thị sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh về số lượng)

1. 오늘 아침에 이 교수는 커피를 세 잔이나 몄어요
Sáng hôm nay giáo sư Lee uống những 3 cốc cà phê

2. 저는 오늘오후에 두 시간이나 이 부근에서 돌아다녔어요
Chiều nay tôi đi đi lại lại vùng này tropng vòng 2 tiếng đồng hồ

3. 몇일이나 더 기다려야 해요
Phải đợi thêm mấy ngày nữa

4. 작년에 김선생은 병원에 한달이나 입원 했어요
Năm ngoái ông Kim phải nằm viện những 1 tháng

5. 개를 몇 마리나 갖고 게세요?
Ông nuôi tới mấy con chó vậy?

Mẫu 24_...는것이 좋겠다
Việc..thì tốt quá ,tốt hơn là
1. 집에 일찍 돌아가는것이 좋 겠어요.
Về nhà sớm thì tốt quá

2. 늦었으니까 외출하지 않은 것이 좋 겠어요
Bây giờ muộn rồi tốt hơn là anh ko nên đi ra ngoài

3. 담배를 끊은 것이 좋 겠어요
Bỏ thuốc lá thì tốt quá

4. 저는 집에서 쉬는 것이 좋 겠어요
Thật là tốt nếu nghỉ ở nhà

5. 그분이 곧 취칙 하는 것이 좋 겠어요
Anh ta xin việc làm ngay thì tốt quá

6. 미스 김은 결혼하는 것이 좋 겠어요
Cô Kim nếu lấy chồng thì tốt quá

7. 이 대학에서 공부하는 겄이 좋 겠어요
Học ở trường đại học này thì tốt quá

8. 우리는 저 책을 안 사는 것이 좋 겠어요
Tốt hơn là chúng ta không mua cuốn sách đó

9. 그분을 마중나가는 것이 좋 겠어요
Chúng ta mà đi dón anh ta thì tốt quá

10. 오늘 밤은 술을 안 마시는 것이 좋 겠어요
Đêm nay anh không uống rượu thì tốt quá

Mẫu 25...-는대로( Theo,ngay sau...)


1. 그분이 돌아오는 대로 알려 드리 겠어요.
Ngay khi anh ta về thì tôi sẽ báo cho anh biết ngay.

2. 한국에 도착하는 대로 저를 찾아오세요
Anh đến hàn quốc thì tim tôi ngay nhé.

3. 식사가 끝나는 대로 학교에 갑시다
Ngay sau khi ăn xong chúng ta hãy tới trường

4. 빚을 갚은 대로 여기를 떠나겠어요
Trả nợ xong tôi rời đây ngay

5. 숙제를 끝나는 대로 사무실에 오세요
Kết thúc bài tập thì đến văn phòng ngay nhé

6. 이 집을 파는 대로 한국에 나가겠어요
Sau khi bán xong nhà này tôi sẽ đi khỏi hàn quốc ngay

7. 비가 멎는 대로 출발할까요?
Sau khi mưa tânhj chúng ta sẽ xuất phát nhé

8. 그가 돌아오는 대로 잡시다
Ngay sau khi anh ta trở về thì chúng ta đi ngủ.

Mẫu 26...-는 대신에...
Thay thế cho,bù cho...

1. 그 분에게 편지를 쓰는 대신에 전하를 하세요
Thay vì viết thư cho anh ay ,hay gọi điện thoại.

2. 그 분은 도서관에서 가는 대신에 집에서 공부 했어요
Thay cho việc di thư viện anh ta đã học ở nhà

3. 그 물건은 값싼 대신 질이 나빠요
Đồ vật đó bù cho giá rẻ là chất lượng ko tốt

4. 이것은 좋은 대신에 값이 비싸요
Cái này tót nhưng bù vào đó giá lại đắt

5. 간호사를 만나는 대신에 의사 선생님을 만나세요
Thay vì gặp y tá hãy gặp bác sỹ.

6. 저 학생은 책을 읽은 대신에 영화를 보고 싶어 해요
Cấu học sinh ấy thích xem phim hơn thay vì đọc sách

7. 공부를 하는 대신에 무엇을 하고 싶으세요?
Thay cho việc học hành cậu muốn làm gì?

8. 유럽에 여행 하는 대신에 미국에서 휴가를 갖고 싶어요.
Thay cho việc du lịch châu Âu tôi muốn đi nghỉ ở Mỹ.

Mẫu 27...Danh/đại từ+대신에...
Thay cho/không phải là...mà là...

1. 이것 대신(에) 저것을 주세요
Hãy đưa cho tôi cái này thay vì cái kia

2. 일본어 대신(에) 한국어를 배우 겠어요
Thay vì học tiếng Nhát tôi sẽ học tiếng Hàn

3. 그녀는 돈 대신(에) 책을 받았어요
Cô ấy nhận sách thay vì nhận tiền

4. 저 대신(에) 가세요
Hãy đi thay cho tôi

5. 빵 대신(에) 과자를 샀어요
Tôi đã mua kẹo thay vì mua bánh mỳ

Mẫu câu 28 :__는동안에 ...( Trong khi /trong lúc)

1.제가 없는 동안에 누가 왔어요 ?
Trong khi tôi đi vắng có ai đến không ?

2.한국에 있는 동안에 한국 음식을 많이 먹었어요 .
Trong thời gian ở Hàn quốc , tôi đã ăn rất nhiều món ăn Hàn quốc .

3.중국에 계시는 동안 무었을 하셨어요 ?
Trong thời gian ở Trung Quốc anh đã làm gì ?

4.그 분이 주무시는 동안 어디에 갔다 오셨어요 ?
Trong khi anh ta ngủ ,anh đã đi đâu về đấy ?

5.유럽에 여행하는 동안 좋은 사람을 많이 만났어요 ?
Trong thời gia đi du lịch châu âu ,tôi đã gặp nhiều người tốt .

Mẫu 29_ 는 버릇이 있다
Có thói quen (không tốt) là...

1. 저는 늦게 자는 버를이 있다.
Tôi có thói quen đi ngủ muộn.

2. 저 학생은 공부를 안 하는 버릇이 있다.
Cậu học sinh ấy có thói quen kô học bài.

3. 우리회사 사장님은 사무실에 늦게 일하러 나오시는 버릇이 있어요.
Giám đốc cty chúng tôi có thói quen với văn phòng muộn.

4. 그녀는 교실에서 담배를 피우는 나쁜 버릇이 있어요
Cô ấy có thói quen ko tốt là hút thuốc trong phòng học

5. 그는 교실에서 술을 마시는 버릇이 없어요.
Anh ấy kô có thói quen uống rượu trong lớp học

6. 제 친구는 학교에 택시로 오는 버릇이 있어요
Bạn tôi có thói quen đén trường bằng taxi.

7. 김 선생은 빨리 운전하는 버릇이있어요
Ông Kim có thói quen lái xe nhanh.

8. 저 분은 매일 친구들에게 편지를 쓰는 버릇이 있어요
Vị ấy có thói quen viết thư cho bạn bè hàng ngày.

Mẫu 30_는 중이다
Đang làm gì đó, đang trong lúc...

1 지금 공부하는중이에요.
Bây giờ tôi đang học

2. 편지를 쓰는 중이에요.
Tôi đang viết thư.

3. 그녀는 그분을 기다리는 중이에요.
Cô ấy đang chờ anh ấy.

4. 그 책을 찾은 중이에요.
Tôi đang tìm quyển sách đó.

5. 커피를 마시는 중이에요.
Đang uống cà phê.

6. 그 들은 방에서 쉬는 중이에요.
Họ đang nghỉ trong phòng.

7. 그 학생은 숙제를 하는 중이에요.
Học sinh ấy đang làm bài tập.

8. 집에서 잡지와 신문을 읽은 중이있어요
Tôi đang ở nhà đọc báo và tập chí
Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:31 am


Mẫu 31...는가보다
Hình như, hình như là...

1. 그 분은 매일 술을 마시는가봐요.
Hình như ngày nào anh ta cũng uống rượu

2. 그는 매일 밤 숙제를 하는가 봐요
Hình như đêm nào anh ta cũng làm bài tập

3. 김 선생은 오늘 한국을 떠나가 봐요.
Hình như ông Kim hôm nay rời hàn quốc thì phải.

4. 오늘 밤에 눈이 오겠는가 봐요
Hình như đêm nay sẽ có tuyết rơi.

5. 그 분은 의사인(는)가 봐요.
Hình như vị đó là bác sĩ thì phải.

6. 엉어는 어려운(는)가 봐요
Hình như tiếng anh khó.

7 이 선생이 사무실에 있었는가 봐요.
Hình như ông Lee có ở văn phòng

Mẫu 32...니까
Vì,bởi vì...(Biệ hộ hoặc giải thích nguyên nhân của hành dông tiếp theo)


1. 오늘은 더우니까 집에 있겠어요.
Vì hôm nay trời nóng nên tôi sẽ ở nhà.

2. 피곤하니까 못 가겠어요
Vì mệt nên tôi ko thể đi được.

3. 여기서 고항까지 머니까 택시로 갑시다.
Vì từ đây tới sân bay khá xa nên hãy đi bằng taxi.

4. 밖에 비가 오니까 영화를 봅시다
Vì bên ngoai trời mưa nên chúng ta hãy xem phim.

5. 지금 바쁘니까 내일 오세요.
Bây giờ bận nên ngày mai hãy đến.

6. 그분은 학생이니까 공부를 열심히 해야해요
Vì cậu ấy là học sinh nên phải học chăm chỉ.

7. 시간이 없으니까 빨리 갑시다.
Vì thời gian không còn nữa nên chúng ta hãy nhanh lên.

8. 내일 일요일이니까 학교에 오지마세요
Vì ngày mai là chủ nhật nên đừng đến trường.

Mẫu câu 33 : __다고 생각하다
Tôi nghĩ rằng ,cho rằng ..........

1. 미국이 크다고 생각해요 .
Tôi nghĩ rằng nước Mỹ rất lớn

2. 이교수님은 어제 학교에 나가시지 않았다고 생각해요 .
Tôi nghĩ là ngày hôm qua giáo sư Lee đã không đi ra khỏi trường học

3. 그 분은 병원에서 간호사로 일한다고 생각하지 않아요 .
Tôi không nghĩ là người đó làm y tá tại bệnh viện

4. 김 선생은 우리가 공부를 열심히 하지 않는다고 생각해요 .
Ông Kim nghĩ chúng ta học không chăm chỉ

5. 그 분은 한국말이 쉽다고 생각해요 .
Vị đó nghĩ rằng tiếng Hàn quốc dễ

................***.................***........... ........***.....................



Mẫu 34: __다고 하다
Họ ,ai đó nói là /nói rằng ,,,

1. 제주도는 겨울에도 춥지 않다고 해요
Người ta nói ở Cheju trời không lạnh ngay cả là mùa đông

2. 이선생님은 언제 한국에 가신다고 해요 ?
Họ nói ông Lee bao giờ thì đi hàn Quốc

3. 누가 이 사진을 찍었다고해요 ?
Người ta nói bức tranh này ai chụp thế ?

4. 그는 담배를 안 피우 겠다고 해요 .
Anh ta nói rằng ,anh ta sẽ không hút thuốc lá nữa

5. 김 교장선생님은 금년에 한국에 안 가시겠다고 해요 .
Ông hiệu trưởng Kim nói ,năm nay ông ta sẽ không đi Hàn Quốc .

Mẫu câu 35 : _ 다는말 ( 소식 ,소문) 를 듣다
Tôi nghe nói ( nghe tin , nghe tin đồn ) rằng .....


1. 그 분이 술을 많이 마신다는 말을 들었어요 .
Tôi nghe nói người đó uống nhiều rượu lắm

2. 김 교수님이 어제 한국에 가썼다는 소식을 들었어요 .
Tôi có nghe tin giáo sư Kim hôm qua đã đi Hàn quốc rồi .

3. 그의 부인이 교통사고로 죽었다는 소문을 들었어요 .
Tôi có nghe tin đồn vợ anh ấy đã mất do tai nạn giao thông

4. 그 학생이 오늘 부산에 내려간다는 소문을 들었어요 .
Tôi nghe nói rằng hôm nay học sinh đó sẽ xuồng Busan .

5. 오늘 저녁에 한국어 수업이 없다는 말을 들었어요 .
Tôi đã nghe nói tối nay không có giảng dạy tiếng hàn

6. 한국에 산이 많다는 말을 들었어요 .
Tôi nghe nói ở hàn quốc có nhiều núi

7. 그 호텔에 방이 많이 있다는 말을 들었어요 .
Tôi nghe nói khách sạn ấy có nhiều phòng

8. 그녀의 남편이 노름을 한다는 소문을 들었어요 .
Tôi có nghe tin đồn chồng cô ấy đánh cờ bạc .

Mẫu 36...Danh từ+ 때문에...
Bởi vì...

1. 눈 때문에 학교에 못 갔어요.
Vì tuyết rơi nên tôi đã không thể đến trường.

2. 한국말 시험 때문에 공부해야 해요.
Vì có bài thi tiếng Hàn Quốc nên phải học.

3. 얼음 때문에 차가 미끄러졌어요.
Vì (đường đóng) băng nên xe bị trượt.

4. 그녀 때문에 집에 일찍 갔어요.
Vì cô ấy nên tôi về nhà sớm.

5. 지난 여름에 뭤 때문에 한국에 오셨어요?
Hè năm ngoái vì cái gì mà anh đã đến HQ

6. 비 때문에 늦게 왔어요.
Vì mưa nên tôi đến muộn.

7. 부인 때문에 그분이 성공했어요
Anh ta thành công là vì vợ.

8. 자동차 사고 때문에 길이 혼잡 했어요.
Vì tai nạn xe hơi nên đường xá hỗn loạn.

Mẫu 37...던가요
Có phải/Anh có biết...

1. 한국이 아름답던가요?
Hàn Quốc đẹp phải không?

2. 그분이 중국말을 잘 하던가요?
Anh ấy giỏi tiếng Trung Quốc phải không?

3. 그 목수가 집을 수리했던가요?
Người thợ mộc ấy sủa nhà rồi phải không?

4. 김 선생님이 무엇을 잡수시던가요?
Ông Kim ăn gì vậy?

5. 이 교수님이 미국에 돌아오셨던가요?
Giáo sư Lee quay trở về Mỹ rồi phải không?

6. 학생들이 책을 읽던가요?
Các bạn học sinh đọc sách phải không?

7. 그가 그 일을 끝냈던가요?
Anh ta kết thúc công việc ấy rồi phải không?

8. 오늘 아침에 눈이 오던가요?
Sáng nay tuyết rơi phải không?

Mẫu 38...던데요
Tôi được biết rằng...

1. 여름에 아리조나가 아주 덥던데요.
Tôi được biết rằng vào mùa hè ở Arizona rất nóng.

2. 그 분이 술을 많이 마시던데요.
Tôi được biết anh ta uống rất nhiều rượu.

3. 그녀의 남편도 담배를 많이 피우던데요
Tôi được biết chồng cô ấy cũng hút thuốc la nhiều.

4. 서울에는 눈이 안 왔던데요.
Tôi được biết ở Seoul tuyết không rơi.

5. 김 선생은 담배를 끊었던데요.
Tôi được biết ông Kim bỏ thuốc lá rồi.

6. 그 한국 학생은 독일어를 배우던데요,
Tôi được biết cậu học sinh Hàn Quốc đó học tiếng đức.

7. 그녀는 커피를 좋아하던데요.
Tôi được biết cô ấy thích cà phê.

8. 이선생은 그 큰 집을 팔았던데요.
Tôi được biết ông Lee đã bán ngôi nhà lớn ấy.

Mẫu 39...든지...든지...
Cho dù...

1. 공부를 하든지 자든지 상관 없어요.
Dù anh học hay ngủ thì cũng không liên quan gì.

2. 춥든지 덥든지 가겠어요.
Dù lạnh hay nóng tôi cũng sẽ đi.

3. 그 분이 집에 돌아가든지 안 돌아가든지 우리는 여기에 있어야해요.
Cho dù anh ta về hay không về nhà thì chúng tôi cũng phải ở đây.

4. 그 여자가 일본 사람이든지 한국 사람이든지 상관이 없어요.
Cô ấy là người Nhật hay người Hàn cũng kô liên quan gì.

5. 이 음식 좋든 나쁘든 먹어야 해요.
Món ăn này ngon hay dở thì cũng phải ăn.

6. 그가 오든지 안 오든지 저는 떠나겠어요
Anh ta đến hay không đến tôi cũng sẽ đi

7. 한국말이 어렵든지 쉽든지 배우고 싶어요.
Dù cho tiếng hàn dễ hay khó tôi cũng muốn học.

8. 이 책이 비싸든 싸든 사려고 해요.
Cuốn sách này dù đắt hay rẻ tôi cũng muốn mua.

Mẫu 40... 듯하다
Hình như...

1. 드디에 봄이 온 듯해요
Cuối cùng thì hình như mùa xuân đã đến.

2. 그분은 메일 아침 커피를 마시는 듯해요.
Hình như sáng nào anh ta cũng uống cà phế

3. 내일 한국에서 손님이 한분 오실 듯해요.
Hình như ngày mai có một vị khách đến từ Hàn Quốc.

4. 이제 밤에 바람이 몹시 문 듯해요.
Hình như đêm qua gió thổi rất mạnh.

5. 그 분이 미국 사람인 듯해요.
Hình như anh ta là người Mỹ.

6. 그 책이 좀 비싸 듯 해요.
Quyển sách này hình như hơi đắt thì phải.

7. 김 교수님이 병원에 입원하신 듯 해요.
Hình như giáo sư Kim nhập viện rồi thì phải.

8. 그 분은 담배를 끊은 듯 해요.
Hình như anh ta đã bỏ thuốc lá.
Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
akin01

akin01

Tổng số bài gửi : 412
Points : 746
Thanks : 22
Join date : 07/03/2010
Đến từ : Gia Kiệm thân yêu

Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitimeMon May 31, 2010 11:33 am


Mẫu câu 41 :__(ㅇ)ㄹ까요 ?
Chúng ta sẽ ........ chứ ?

1. 한국에 갈까요 ?
Chúng ta sẽ đi Hàn Quốc chứ ?

2. 저기서 쉴까요 ?
Chúng ta sẽ nghỉ ở đằng kia chứ ?

3. 불을 켤까요 ?
Chúng ta sẽ bật đèn lên chứ ?

4. 대사관에 들를 까요 ?
Chúng ta sẽ ghé vào Đại sứ quán chứ ?

5. 퇴근 가는 길에 우체국에 들를까요 ?
Chúng ta sẽ ghé vào bưu điện trên đường về nhà khi kết thúc công việc chứ ?

6. 언제 이 선생님을 방문하러 갈 까요 ?
Anh định khi nào chúng ta đi thăm ông Lee ?

7. 내일 몇시에 만날까요 ?
Ngày mai chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ ?

8. 한국말도 배울까요 ?
Chúng ta cũng sẽ học tiếng Hàn Quốc chứ ?

9. 베트남으로 같이 돌아갈 까요 ?
Chúng ta sẽ cùng chở về Việt nam chứ ?

10. 동계올림픽 참석할 수 있을까 ?
Chúng ta có thể cùng tham dự Olympic mùa đông chứ ?

Mẫu 42 __ㄹ + 명사 __ ( Để làm gì .... )

1. 오늘을 공부할 시간이 없어요 .
Hôm nay tôi không có thời gian để học bài .

2. 마실 물이 있어요 ?
Anh có nước để uống không ?

3. 먹을 음식이 많이 있어요 ?
Anh có nhiều thực phẩm để ăn không ?

4. 책을 살 돈이 없었대요 .
Anh ta đã nói là không có tiền để mua sách .

5. 집에서 읽을 한국 잡지가 있어요 ?
Anh có tạp chí tiếng Hàn quốc để đọc ở nhà không ?

Mẫu 43 : ___ㄹ 까 하다
Tôi đang nghĩ tới việc /đang định , hay là ......

1. 집에 갈까 해요 .
Tôi đang nghĩ tới việc về nhà

2. 그 것을 먹을까 해요 .
Tôi đang định ăn cái món đó

3. 그 꽃을 살까 해요
Tôi đang nghĩ tới việc mua hoa

4. 김 선생을 찾아갈까 해요
Tôi đang định đến thăm ông Kim

5. 집에서 잘까 해요
Tôi đang định ngủ ở nhà

6. 도서관에 가서 잡지나 읽을까 해요 .
Tôi đang định đến thư viện và đọc tạp chí

7. 친구들과 같이 다방에 갈가해요
Tôi đang định đến phòng trà với các bạn của tôi

Mẫu 44 : __ (ㅇ)ㄹ거다 (에요 )
Có lẽ /sẽ .......

1. 오늘 그가 올 거에요 .
Hôm nay có lẽ anh ấy sẽ đến .

2.내일 김선생님이 학교에 가시지 않을 거에요 .
Ngày mai thầy giáo Kim có lẽ không đến trường .

3. 오후에는 눈이 멎을 거에요 .
Chiều nay có lẽ tuyết ngừng rơi

4. 그 학생은 집에 갔을 거에요
Học sinh đó có lẽ đã về nhà

5. 이것은 할 수 있으실 거에요 ?.
Có lẽ anh sẽ làm được việc này phải không ?

6. 그녀가 여기에서 살았을 거에요 .
Cô ấy có lẽ đã sống ở đây

7.오늘 아침에 그 분이 우리를 찾아올 거에요 .
Sáng hôm nay Anh ấy có lẽ sẽ tìm chúng ta .

8. 저분은 영어를 잘 할 거에요 .
Người đó có lẽ nói tiếng Anh rất tốt .

............................*~*................... ..........

Mẫu 45 : ____(ㅇ)ㄹ 계획 / 예정 이다
Có kế hoặch/dự định làm gì .....

1.오늘 집에서 쉴 계획 이에요 .
Hôm nay tôi dự định nghỉ ở nhà

2. 내일은 공부를 안 할 예정이 에요 .
Tôi không dự định học bài vào ngày mai

3.내주에는 집에서 책이나 읽을 계획이 에요 .
Tuần tới tôi có kế hoặch đọc sách ở nhà hoặc một cái gì đó .

4. 오늘 아침에 제 친구를 교장 선생님께 소개할 예정이 에요 .
Buổi sáng hôm nay tôi định giới thiệu bạn của tôi với thầy hiệu trưởng .

5.금년에는 어디에 가실계획 이세요 ?
Năm nay anh có kế hoạch đi đâu chưa ?

6. 오후에는 친구와 정구를 칠 예정이 에요
Tôi có dự định chơi quần vợt với bạn vào chiều nay

7.어제 옛 친구를 만날 예정이 었어요 .
Tôi đã dự định gặp người bạn cũ vào hôm qua .

8. 금주에 무엇을 하실 계획이세요 ?
Tuần này anh có kế hoặch làm gì vậy ?
Về Đầu Trang Go down
http://gksn.info
Sponsored content




Mẫu câu cơ bản 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Mẫu câu cơ bản 2   Mẫu câu cơ bản 2 I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 

Mẫu câu cơ bản 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Gia Kiem Student Network :: HỌC NGOẠI NGỮ :: Korean - Tiếng Hàn-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất